Đọc nhanh: 牌气 (bài khí). Ý nghĩa là: Tức giận; nổi giận. Ví dụ : - 他以前对我特别好,现在不知为什么天天对我发牌气 trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
牌气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tức giận; nổi giận
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
牌›