Đọc nhanh: 父权 (phụ quyền). Ý nghĩa là: phụ quyền.
父权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ quyền
父系的血统和继承权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父权
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
父›