Đọc nhanh: 爱现 (ái hiện). Ý nghĩa là: (coll.) để thích thể hiện.
爱现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để thích thể hiện
(coll.) to enjoy showing off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱现
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 这 本书 体现 了 作者 的 爱
- Cuốn sách này thể hiện tình yêu của tác giả.
- 他 一直 这么 爱 表现
- Anh ấy cứ luôn thích thể hiện như thế.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
现›