Đọc nhanh: 爱屋及鸟 (ái ốc cập điểu). Ý nghĩa là: xem 愛屋及烏 | 爱屋及乌.
爱屋及鸟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 愛屋及烏 | 爱屋及乌
see 愛屋及烏|爱屋及乌 [ài wū jí wū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱屋及鸟
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 屋顶 上 有 一只 鸟巢
- Trên mái nhà có một cái tổ chim.
- 小鸟 在 屋顶 上 栖息
- Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
屋›
爱›
鸟›