Đọc nhanh: 爱丽 (ái lệ). Ý nghĩa là: Étude. Ví dụ : - 爱丽丝藏起来了 Alice đang trốn ở đâu đó.. - 爱丽卡·金伯格是沃尔特·蒙代尔女士 Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.. - 而是去看爱丽丝 Anh ấy đã đến thăm Alice.
爱丽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Étude
- 爱丽丝 藏 起来 了
- Alice đang trốn ở đâu đó.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 而是 去 看 爱丽丝
- Anh ấy đã đến thăm Alice.
- 你 觉得 爱丽丝 在 那
- Bạn nghĩ Alice ở đó?
- 你 告诉 爱丽丝 让 她 去 死
- Bạn bảo Alice xuống địa ngục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱丽
- 玛丽 , 我爱你
- Mary, anh yêu em.
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 爱丽丝 藏 起来 了
- Alice đang trốn ở đâu đó.
- 你 觉得 爱丽丝 在 那
- Bạn nghĩ Alice ở đó?
- 而是 去 看 爱丽丝
- Anh ấy đã đến thăm Alice.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 你 告诉 爱丽丝 让 她 去 死
- Bạn bảo Alice xuống địa ngục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
爱›