Đọc nhanh: 燕 (yến.yên). Ý nghĩa là: chim yến; chim én, bữa tiệc; tiệc, yên vui; an nhàn; thoải mái; thư thái. Ví dụ : - 燕子在屋檐下筑巢。 Chim én đang làm tổ dưới mái hiên.. - 那只燕子飞得多高啊! Con chim yến đó bay cao thật!. - 昨晚的燕会真是豪华。 Bữa tiệc tối qua thật là xa hoa.
燕 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chim yến; chim én
鸟类的一科
- 燕子 在 屋檐下 筑巢
- Chim én đang làm tổ dưới mái hiên.
- 那 只 燕子 飞得 多 高 啊 !
- Con chim yến đó bay cao thật!
✪ 2. bữa tiệc; tiệc
饭局
- 昨晚 的 燕会 真是 豪华
- Bữa tiệc tối qua thật là xa hoa.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
✪ 3. yên vui; an nhàn; thoải mái; thư thái
安适
- 她 在 乡村 过 着 燕 的 生活
- Cô ấy sống cuộc sống thoải mái ở làng quê.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
燕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu đãi; đãi; mời
待承
- 主人 在 家中 燕客
- Chủ nhà chiêu đãi khách tại nhà.
- 她 燕 了 同事 们
- Cô ấy đã chiêu đãi đồng nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 她 在 餐厅 点 了 燕窝
- Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 昨晚 的 燕会 真是 豪华
- Bữa tiệc tối qua thật là xa hoa.
- 雏燕
- chim én non.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燕›