Đọc nhanh: 熬膏 (ngao cao). Ý nghĩa là: đun sôi thành hỗn hợp sền sệt.
熬膏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đun sôi thành hỗn hợp sền sệt
to simmer to a paste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬膏
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 你 先膏 一下 墨
- Bạn chấm mực trước đi.
- 他 轻轻地 膏 了 膏墨
- Anh ấy nhẹ nhàng lăn mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熬›
膏›