Đọc nhanh: 熊胆 (hùng đảm). Ý nghĩa là: mật gấu (dùng trong TCM).
熊胆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật gấu (dùng trong TCM)
bear gall (used in TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊胆
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 他 这个 人 特别 熊
- Anh ấy là người rất hèn nhát.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 见到 有人 支持 他 , 就 更 胆壮 了
- anh ấy thấy có người cổ vũ, lập tức thêm can đảm.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 他 是 个 胆小 的 人
- Anh ta là người nhút nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熊›
胆›