Đọc nhanh: 煤水车 (môi thuỷ xa). Ý nghĩa là: Toa tan, toa nước.
煤水车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toa tan, toa nước
煤水车是蒸汽机车装载煤、水、油和存放机车工具及备品的处所。使用加煤机和推煤机的机车,加煤机的原动机、减速装置、输煤装置及推煤机等,也都安装在煤水车上。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤水车
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 洗煤 车间
- phân xưởng rửa than
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 是 我 在 墨尔本 被 煤车 撞 的
- Tôi bị xe điện đâm ở Melbourne.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
煤›
车›