Đọc nhanh: 煞到 (sát đáo). Ý nghĩa là: (Tw) thích, phải lòng.
煞到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) thích
(Tw) to like
✪ 2. phải lòng
to fall in love with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞到
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 她 不 喜欢 提到 煞
- Cô ấy không thích nhắc đến hung thần.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 活动 到 晚上 八点 就 煞
- Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
煞›