Đọc nhanh: 煎炸 (tiên tạc). Ý nghĩa là: chiên.
煎炸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiên
to fry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎炸
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 他 煎 了 一帖 中药
- Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.
- 他 煎 了 一服 中药
- Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 他 感觉 头皮 要炸
- anh ấy cảm thấy đầu đau như muốn nổ tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
煎›