Đọc nhanh: 煎蛋 (tiên đản). Ý nghĩa là: trứng chiên, trứng lập là. Ví dụ : - 越南海阳省有一道菜很有名的叫做禾虫煎蛋 Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
煎蛋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trứng chiên
fried egg
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
✪ 2. trứng lập là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎蛋
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煎›
蛋›