Đọc nhanh: 热水瓶塞 (nhiệt thuỷ bình tắc). Ý nghĩa là: Nút phích.
热水瓶塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút phích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热水瓶塞
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 她 从 热水瓶 倒 出 热水
- Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 这是 热水瓶 胆
- Đây là ruột bình nước nóng.
- 热水瓶 乓 的 一声 炸 了
- Chiếc bình thủy phát nổ choang một tiếng.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
水›
热›
瓶›