jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tẫn】

Đọc nhanh: (tẫn). Ý nghĩa là: tro; tro bụi; tro tàn. Ví dụ : - 火灾后留下了许多烬。 Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.. - 地上有一小堆烬。 Trên mặt đất có một đống tàn tro nhỏ.. - 他小心地清扫着烬。 Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tro; tro bụi; tro tàn

物体燃烧后剩下的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火灾 huǒzāi hòu 留下 liúxià le 许多 xǔduō jìn

    - Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 一小堆 yīxiǎoduī jìn

    - Trên mặt đất có một đống tàn tro nhỏ.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 清扫 qīngsǎo 着烬 zhejìn

    - Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 纸烟 zhǐyān 余烬 yújìn

    - tàn thuốc lá

  • volume volume

    - 化为灰烬 huàwèihuījìn

    - biến thành tro bụi

  • volume volume

    - 火灾 huǒzāi hòu 留下 liúxià le 许多 xǔduō jìn

    - Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.

  • volume volume

    - 竞技场 jìngjìchǎng bèi shāo wèi 灰烬 huījìn

    - Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.

  • volume volume

    - 劫后 jiéhòu 余烬 yújìn

    - đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 一小堆 yīxiǎoduī jìn

    - Trên mặt đất có một đống tàn tro nhỏ.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 清扫 qīngsǎo 着烬 zhejìn

    - Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tẫn
    • Nét bút:丶ノノ丶フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FSOY (火尸人卜)
    • Bảng mã:U+70EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình