jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tẫn】

Đọc nhanh: (tẫn). Ý nghĩa là: kỷ vật; quà từ biệt; tặng phẩm giã biệt; vật tặng khi chia tay; tiền của tặng nhau lúc chia tay. Ví dụ : - 赆仪。 nghi thức tiễn đưa có tặng phẩm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỷ vật; quà từ biệt; tặng phẩm giã biệt; vật tặng khi chia tay; tiền của tặng nhau lúc chia tay

临别时赠送的财物

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìn

    - nghi thức tiễn đưa có tặng phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jìn

    - nghi thức tiễn đưa có tặng phẩm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tẫn
    • Nét bút:丨フノ丶フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOSOY (月人尸人卜)
    • Bảng mã:U+8D46
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp