Đọc nhanh: 烟枪 (yên thương). Ý nghĩa là: tẩu hút thuốc phiện, ống vố.
烟枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tẩu hút thuốc phiện
吸鸦片的用具,多用竹管制成
✪ 2. ống vố
鸦片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟枪
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
烟›