Đọc nhanh: 烈妇 (liệt phụ). Ý nghĩa là: phụ nữ tiết tháo. Ví dụ : - 那小妇人还跟我装贞洁烈妇? Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
烈妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ nữ tiết tháo
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈妇
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 高龄 孕妇
- thai phụ lớn tuổi.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
烈›