Đọc nhanh: 炼铁 (luyện thiết). Ý nghĩa là: luyện sắt, luyện gang. Ví dụ : - 烧窑炼铁都要看火候。 đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.
炼铁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luyện sắt
smelting iron
- 烧窑 炼铁 都 要 看 火候
- đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.
✪ 2. luyện gang
把铁矿石和焦炭等燃料及熔剂装入高炉中冶炼, 去掉杂质而得到铁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼铁
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 他 在 炼铁 块
- Anh ấy đang rèn miếng sắt.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 烧窑 炼铁 都 要 看 火候
- đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
- 工人 们 正在 努力 炼铁
- Công nhân đang miệt mài luyện sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炼›
铁›