Đọc nhanh: 炸鸡 (tạc kê). Ý nghĩa là: gà rán. Ví dụ : - 我喜欢吃炸鸡。 Tôi thích ăn gà rán.. - 我在做炸鸡。 Tôi đang làm gà rán.. - 我喜欢妈妈做的炸鸡。 Tôi thích gà rán mẹ làm.
炸鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà rán
炸鸡是一系列用油炸制鸡肉菜肴的总称
- 我 喜欢 吃 炸鸡
- Tôi thích ăn gà rán.
- 我 在 做 炸鸡
- Tôi đang làm gà rán.
- 我 喜欢 妈妈 做 的 炸鸡
- Tôi thích gà rán mẹ làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸鸡
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 在 做 炸鸡
- Tôi đang làm gà rán.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 我 喜欢 炸鸡翅
- Tôi thích chiên cánh gà.
- 我 喜欢 吃 炸鸡
- Tôi thích ăn gà rán.
- 我 吃 的 汉包 和 炸鸡腿
- Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
- 我 喜欢 妈妈 做 的 炸鸡
- Tôi thích gà rán mẹ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
鸡›