炸鸡 zhá jī
volume volume

Từ hán việt: 【tạc kê】

Đọc nhanh: 炸鸡 (tạc kê). Ý nghĩa là: gà rán. Ví dụ : - 我喜欢吃炸鸡。 Tôi thích ăn gà rán.. - 我在做炸鸡。 Tôi đang làm gà rán.. - 我喜欢妈妈做的炸鸡。 Tôi thích gà rán mẹ làm.

Ý Nghĩa của "炸鸡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炸鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gà rán

炸鸡是一系列用油炸制鸡肉菜肴的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 炸鸡 zhájī

    - Tôi thích ăn gà rán.

  • volume volume

    - zài zuò 炸鸡 zhájī

    - Tôi đang làm gà rán.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 妈妈 māma zuò de 炸鸡 zhájī

    - Tôi thích gà rán mẹ làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸鸡

  • volume volume

    - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • volume volume

    - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • volume volume

    - zài zuò 炸鸡 zhájī

    - Tôi đang làm gà rán.

  • volume volume

    - mǎi 鸡蛋 jīdàn shì 论斤 lùnjīn 还是 háishì lùn 个儿 gèér

    - Trứng gà bán theo cân hay theo quả?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 炸鸡翅 zhájīchì

    - Tôi thích chiên cánh gà.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 炸鸡 zhájī

    - Tôi thích ăn gà rán.

  • volume volume

    - chī de 汉包 hànbāo 炸鸡腿 zhájītuǐ

    - Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 妈妈 māma zuò de 炸鸡 zhájī

    - Tôi thích gà rán mẹ làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá , Zhà
    • Âm hán việt: Trác , Tạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHS (火竹尸)
    • Bảng mã:U+70B8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao