炮轰 pào hōng
volume volume

Từ hán việt: 【pháo oanh】

Đọc nhanh: 炮轰 (pháo oanh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để chỉ trích, đánh bom, bắn phá. Ví dụ : - 礼炮轰鸣 pháo mừng nổ vang.

Ý Nghĩa của "炮轰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炮轰 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) để chỉ trích

(fig.) to criticize

Ví dụ:
  • volume volume

    - 礼炮 lǐpào 轰鸣 hōngmíng

    - pháo mừng nổ vang.

✪ 2. đánh bom

to bomb

✪ 3. bắn phá

to bombard

✪ 4. rang

to roast

✪ 5. giao dịch. cũng được viết 炮轟

trad. also written 炮轟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮轰

  • volume volume

    - 礼炮 lǐpào 轰鸣 hōngmíng

    - pháo mừng nổ vang.

  • volume volume

    - 炮声 pàoshēng hōng 轰鸣 hōngmíng

    - Tiếng pháo nổ ầm ầm.

  • volume volume

    - 佩林 pèilín 再次 zàicì jiù 国家 guójiā 安全 ānquán 问题 wèntí 炮轰 pàohōng 总统 zǒngtǒng

    - Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài fàng 花炮 huāpào

    - Họ đang bắn pháo hoa.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 遭到 zāodào 炮轰 pàohōng

    - Quân địch bị pháo nổ.

  • volume volume

    - 炮声 pàoshēng 轰隆 hōnglōng 轰隆 hōnglōng 直响 zhíxiǎng

    - pháo nổ đùng đoàng.

  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 高射炮 gāoshèpào 击落 jīluò 五架 wǔjià 敌军 díjūn 轰炸机 hōngzhàjī

    - Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hoanh , Oanh
    • Nét bút:一フ一丨フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQEE (大手水水)
    • Bảng mã:U+8F70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao