炭刷 tàn shuā
volume volume

Từ hán việt: 【thán xoát】

Đọc nhanh: 炭刷 (thán xoát). Ý nghĩa là: Chổi than (điện); chổi điện than; than điện.

Ý Nghĩa của "炭刷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炭刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chổi than (điện); chổi điện than; than điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭刷

  • volume volume

    - zài 刷卡 shuākǎ 付钱 fùqián

    - Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.

  • volume volume

    - 鬃刷 zōngshuā

    - bàn chải lông lợn

  • volume volume

    - zài yòng 油漆刷 yóuqīshuā qiáng

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • volume volume

    - zài 印刷厂 yìnshuāchǎng dāng 校对 jiàoduì

    - anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 刷新 shuāxīn le 记录 jìlù

    - Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 印刷 yìnshuā 海报 hǎibào

    - Họ đang in áp phích.

  • volume volume

    - dài le 牙刷 yáshuā 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.

  • volume volume

    - zài 山上 shānshàng 烧炭 shāotàn

    - Anh ấy đang đốt than trên núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuā , Shuà
    • Âm hán việt: Loát , Xoát
    • Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
    • Bảng mã:U+5237
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMF (山一火)
    • Bảng mã:U+70AD
    • Tần suất sử dụng:Cao