Đọc nhanh: 灵山古寺 (linh sơn cổ tự). Ý nghĩa là: Linh Sơn Cổ Tự.
灵山古寺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Linh Sơn Cổ Tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵山古寺
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 古代 的 并 在 河北 和 山西
- Trong thời kỳ cổ đại, Bình nằm ở Hà Bắc và Sơn Tây.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
- 山顶 上 有 一座 古代 庙宇
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.
- 我们 去 山上 找 灵芝
- Chúng tôi lên núi tìm cỏ linh chi.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
寺›
山›
灵›