Đọc nhanh: 灯油 (đăng du). Ý nghĩa là: dầu thắp (thường chỉ dầu lửa).
灯油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu thắp (thường chỉ dầu lửa)
点灯用的油,通常指煤油
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯油
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
灯›