Đọc nhanh: 灯柱 (đăng trụ). Ý nghĩa là: cột đèn. Ví dụ : - 不过吊在路灯柱上的人死于猎枪之下 Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
灯柱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột đèn
lamppost
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯柱
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 灯塔 的 光柱 是 在 这里
- Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 街道 两旁 森列 着 灯柱
- Hai bên đường có đèn cột dày đặc.
- 探照灯 的 光柱 划破 长空
- chùm ánh sáng của đèn pha quét vào không trung.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
灯›