火纸 huǒ zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hoả chỉ】

Đọc nhanh: 火纸 (hoả chỉ). Ý nghĩa là: giấy diêm, tiền vàng bạc; giấy tiền (đốt khi cúng người chết).

Ý Nghĩa của "火纸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giấy diêm

涂着硝的纸,容易燃烧,多用做火煤儿

✪ 2. tiền vàng bạc; giấy tiền (đốt khi cúng người chết)

迷信的人祭奠死人时烧的纸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火纸

  • volume volume

    - 一沓 yīdá 信纸 xìnzhǐ

    - một xấp giấy viết thơ.

  • volume volume

    - 放火 fànghuǒ 焚烧 fénshāo le jiù 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 纸捻 zhǐniǎn ér 点燃 diǎnrán le huǒ

    - Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.

  • volume volume

    - 一背 yībèi 柴火 cháihuo 足够 zúgòu yòng le

    - Một bó củi là đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ huǐ le 这堆 zhèduī zhǐ

    - Đám cháy lớn thiêu rụi đống giấy này.

  • volume volume

    - 纸包不住火 zhǐbāobúzhùhuǒ 假面具 jiǎmiànjù 终久 zhōngjiǔ yào bèi 揭穿 jiēchuān

    - kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.

  • volume volume

    - 一罗纸 yīluózhǐ 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Một gốt giấy đặt ở trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao