Đọc nhanh: 火纸 (hoả chỉ). Ý nghĩa là: giấy diêm, tiền vàng bạc; giấy tiền (đốt khi cúng người chết).
火纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấy diêm
涂着硝的纸,容易燃烧,多用做火煤儿
✪ 2. tiền vàng bạc; giấy tiền (đốt khi cúng người chết)
迷信的人祭奠死人时烧的纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火纸
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 大火 毁 了 这堆 纸
- Đám cháy lớn thiêu rụi đống giấy này.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
纸›