Đọc nhanh: 熟词僻义 (thục từ tích nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa không phổ biến của một từ phổ biến.
熟词僻义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa không phổ biến của một từ phổ biến
uncommon meaning of a common word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟词僻义
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 我们 要 辨析 同义词
- Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
- 老师 让 我们 对 这组 近义词 进行 辨析
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.
- 你 要 背熟 这 单词
- Bạn phải học thuộc lòng từ này.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
僻›
熟›
词›