Đọc nhanh: 濡 (nhu.nhi.nhuyên). Ý nghĩa là: thấm; thấm ướt; tưới lên, dừng lại; ngừng trệ. Ví dụ : - 露水濡湿了花瓣。 Sương đọng ướt cánh hoa.. - 汗水濡湿了衣衫。 Mồ hôi thấm ướt quần áo.. - 工作濡滞进展慢。 Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
濡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấm; thấm ướt; tưới lên
沾湿;沾上
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 汗水 濡湿 了 衣衫
- Mồ hôi thấm ướt quần áo.
✪ 2. dừng lại; ngừng trệ
停留;迟滞
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 他 在 家中 濡
- Anh ấy dừng lại ở nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濡
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 汗水 濡湿 了 衣衫
- Mồ hôi thấm ướt quần áo.
- 他 在 家中 濡
- Anh ấy dừng lại ở nhà.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
濡›