Đọc nhanh: 潜水刀 (tiềm thuỷ đao). Ý nghĩa là: dao lặn.
潜水刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao lặn
dive knife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水刀
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 这 把 水果刀 很快
- Dao gọt trái cây này rất nhanh.
- 潜水 需要 好 的 技巧
- Bơi dưới nước cần có kỹ thuật tốt.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
水›
潜›