Đọc nhanh: 幺 (yêu). Ý nghĩa là: út, nhỏ, họ Yêu. Ví dụ : - 他家幺妹十分可爱。 Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.. - 这是幺弟的新玩具。 Đây là đồ chơi mới của em trai út.. - 幺花朵朵娇且艳。 Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
幺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. út
排行最小的
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
- 这 是 幺 弟 的 新 玩具
- Đây là đồ chơi mới của em trai út.
✪ 2. nhỏ
小;细
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 幺 雪花 轻轻 飘落
- Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.
幺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Yêu
姓
- 他 姓 幺
- Anh ấy họ Yêu.
幺 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số một
数目中的''一''叫''幺''
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 扑克牌 中 幺 是 A
- Trong quân bài poker, một là A.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幺
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 幺 雪花 轻轻 飘落
- Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.
- 扑克牌 中 幺 是 A
- Trong quân bài poker, một là A.
- 玛丽 是 三 姐妹 中 的 老幺
- Mary là con út trong ba chị em gái.
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
- 他 姓 幺
- Anh ấy họ Yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幺›