Đọc nhanh: 涡 (oa.qua). Ý nghĩa là: xoáy nước, hình xoáy. Ví dụ : - 河面上有个旋涡。 Trên mặt sông có một cái xoáy nước.. - 漩涡让人无法逃脱。 Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.. - 涡流在河面上旋转。 Xoáy nước xoay tròn trên mặt sông.
涡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoáy nước
旋涡
- 河面上 有个 旋涡
- Trên mặt sông có một cái xoáy nước.
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 涡流 在 河面上 旋转
- Xoáy nước xoay tròn trên mặt sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hình xoáy
像漩涡的东西
- 画中 的 涡状 线条 优美
- Các đường nét hình xoáy trong bức tranh thật đẹp.
- 涡状 云朵 飘 在 天空 中
- Những đám mây xoáy trôi nổi trên bầu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涡
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 涡河 风光 令人 陶醉
- Cảnh sông Oa Hà làm người ta say mê.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 涡河 之水 奔腾 不息
- Nước sông Oa Hà chảy không ngừng.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
- 河面上 有个 旋涡
- Trên mặt sông có một cái xoáy nước.
- 涡河 流经 多个 城镇
- Oa Hà chảy qua nhiều thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涡›