Đọc nhanh: 洋漂族 (dương phiêu tộc). Ý nghĩa là: người nước ngoài nhảy việc, (văn học) người trôi dạt đại dương.
洋漂族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người nước ngoài nhảy việc
job-hopping foreigner
✪ 2. (văn học) người trôi dạt đại dương
lit. ocean drifting people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋漂族
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 许多 海洋生物 都 非常 漂亮
- Nhiều sinh vật biển rất đẹp.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
洋›
漂›