Đọc nhanh: 滑鼠 (hoạt thử). Ý nghĩa là: (máy tính) chuột (Tw). Ví dụ : - 这些滑鼠垫你们尽管拿 Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.
滑鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) chuột (Tw)
(computer) mouse (Tw)
- 这些 滑鼠 垫 你们 尽管 拿
- Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑鼠
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 这些 滑鼠 垫 你们 尽管 拿
- Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 他们 的 表现 开始 滑坡
- Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 他们 滑 了 两个 小时 雪
- Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
鼠›