Đọc nhanh: 源汇区 (nguyên hối khu). Ý nghĩa là: Quận Yuanhui của thành phố Luohe 漯河 市 , Hà Nam.
✪ 1. Quận Yuanhui của thành phố Luohe 漯河 市 , Hà Nam
Yuanhui district of Luohe city 漯河市 [Luò hé shì], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源汇区
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
汇›
源›