Đọc nhanh: 源委 (nguyên uỷ). Ý nghĩa là: Nguồn gốc, ngọn ngành của sự việc..
源委 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguồn gốc, ngọn ngành của sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源委
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 委姓 来源 很 神秘
- Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
源›