Đọc nhanh: 湿巾 (thấp cân). Ý nghĩa là: Giấy ướt.
湿巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy ướt
湿巾是用来擦拭皮肤的湿润的纸巾。市场上的湿巾大致可以分为两类:一类是本身已经被消毒,但不能消毒其他物品,里面含有护肤的成分,只能做皮肤湿润保养的。另一类是不仅本身被消毒,而且对别的物品也可起到消毒作用的消毒湿巾,可以用做皮肤擦伤、划伤等的消毒或杀菌。选购湿巾的时候一定要看清湿巾纸的功能和定位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿巾
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 你 帮 我 投 一下 毛巾 吧
- Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
湿›