湿巾 shī jīn
volume volume

Từ hán việt: 【thấp cân】

Đọc nhanh: 湿巾 (thấp cân). Ý nghĩa là: Giấy ướt.

Ý Nghĩa của "湿巾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

湿巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giấy ướt

湿巾是用来擦拭皮肤的湿润的纸巾。市场上的湿巾大致可以分为两类:一类是本身已经被消毒,但不能消毒其他物品,里面含有护肤的成分,只能做皮肤湿润保养的。另一类是不仅本身被消毒,而且对别的物品也可起到消毒作用的消毒湿巾,可以用做皮肤擦伤、划伤等的消毒或杀菌。选购湿巾的时候一定要看清湿巾纸的功能和定位。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿巾

  • volume volume

    - 遍身 biànshēn 湿透 shītòu le

    - Anh ta bị ướt khắp người.

  • volume volume

    - yòng 纸巾 zhǐjīn le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.

  • volume volume

    - 头巾 tóujīn 展示 zhǎnshì zuò 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

  • volume volume

    - 风湿病 fēngshībìng 合并 hébìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng 这条 zhètiáo 毛巾 máojīn

    - trên đầu nó vấn khăn.

  • volume volume

    - néng diǎn 纸巾 zhǐjīn 过来 guòlái ma

    - Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?

  • volume volume

    - bāng tóu 一下 yīxià 毛巾 máojīn ba

    - Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.

  • volume volume

    - yòng 毛巾 máojīn 擦掉 cādiào 余下 yúxià de 皂沫 zàomò

    - Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 湿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao