Đọc nhanh: 游戏机 (du hí cơ). Ý nghĩa là: máy chơi game, tro chơi điện tử.
游戏机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy chơi game
game machine
✪ 2. tro chơi điện tử
video game
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游戏机
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 他 在 打游戏
- Anh ấy đang chơi game.
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
- 朋友 送 我 一款 新 的 游戏机
- Một người bạn đã tặng tôi một máy chơi game mới.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
- 他 喜欢 和 朋友 一起 玩 电玩 , 尤其 是 射击 游戏
- Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
机›
游›