Đọc nhanh: 港币 (cảng tệ). Ý nghĩa là: đô la Hồng Kông; tiền Hồng Kông. Ví dụ : - 我有1000港币。 Tôi có 1000 đô la Hồng Kông.. - 港币汇率很高。 Tỷ giá đô la Hồng Kông rất cao.. - 她换了500港币。 Cô ấy đã đổi 500 đô la Hồng Kông.
港币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đô la Hồng Kông; tiền Hồng Kông
香港地方通行的货币,以圆为单位
- 我 有 1000 港币
- Tôi có 1000 đô la Hồng Kông.
- 港币 汇率 很 高
- Tỷ giá đô la Hồng Kông rất cao.
- 她 换 了 500 港币
- Cô ấy đã đổi 500 đô la Hồng Kông.
- 我们 需要 用 港币 付款
- Chúng tôi cần thanh toán bằng đô la Hồng Kông.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港币
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 港币 汇率 很 高
- Tỷ giá đô la Hồng Kông rất cao.
- 她 换 了 500 港币
- Cô ấy đã đổi 500 đô la Hồng Kông.
- 我 有 1000 港币
- Tôi có 1000 đô la Hồng Kông.
- 我们 需要 用 港币 付款
- Chúng tôi cần thanh toán bằng đô la Hồng Kông.
- 他 承认 持有 和 运送 了 假币
- Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
港›