volume volume

Từ hán việt: 【cừ.cự】

Đọc nhanh: (cừ.cự). Ý nghĩa là: kênh; mương; cống; ngòi; lạch, họ Cừ, hắn; họ; anh ta; anh ấy; chúng nó. Ví dụ : - 这条渠用来灌溉农田。 Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.. - 清理渠的工作很重要。 Công việc làm sạch mương rất quan trọng.. - 渠旁边种了很多植物。 Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kênh; mương; cống; ngòi; lạch

人工开凿的水道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 用来 yònglái 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.

  • volume volume

    - 清理 qīnglǐ de 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Công việc làm sạch mương rất quan trọng.

  • volume volume

    - 旁边 pángbiān zhǒng le 很多 hěnduō 植物 zhíwù

    - Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Cừ

(Qú) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi shì 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Cừ.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 请留步 qǐngliúbù

    - Cô Cừ, xin dừng bước lại đã.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hắn; họ; anh ta; anh ấy; chúng nó

表示第三人称,相当于“他”或“它”

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của họ rất quan trọng.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Họ rất thích cuốn sách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 清渠匝庭堂 qīngqúzātíngtáng

    - những con kênh xanh vây quanh toà nhà.

  • volume volume

    - 沟渠 gōuqú 相通 xiāngtōng

    - hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.

  • volume volume

    - 渠师 qúshī ( 首领 shǒulǐng )

    - chủ soái; cừ soái.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 请留步 qǐngliúbù

    - Cô Cừ, xin dừng bước lại đã.

  • volume volume

    - zhè tiáo 渠道 qúdào 用于 yòngyú 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.

  • volume volume

    - jùn

    - khơi mương.

  • volume volume

    - 清理 qīnglǐ de 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Công việc làm sạch mương rất quan trọng.

  • volume volume

    - 挖条 wātiáo 活水 huóshuǐ 引进 yǐnjìn 湖里 húlǐ

    - đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét), thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Qú
    • Âm hán việt: Cừ , Cự
    • Nét bút:丶丶一一フ一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESD (水尸木)
    • Bảng mã:U+6E20
    • Tần suất sử dụng:Cao