Đọc nhanh: 渔 (ngư). Ý nghĩa là: bắt cá; đánh cá, kiếm chác; mưu lợi; mưu lợi bất chính. Ví dụ : - 渔民每天都在海上劳作。 Ngư dân làm việc trên biển mỗi ngày.. - 渔民用传统方法捕鱼。 Ngư dân dùng cách đánh cá truyền thống.. - 渔民的生活依赖海洋。 Cuộc sống của ngư dân phụ thuộc vào biển cả.
渔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt cá; đánh cá
捕鱼
- 渔民 每天 都 在 海上 劳作
- Ngư dân làm việc trên biển mỗi ngày.
- 渔民 用 传统 方法 捕鱼
- Ngư dân dùng cách đánh cá truyền thống.
- 渔民 的 生活 依赖 海洋
- Cuộc sống của ngư dân phụ thuộc vào biển cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kiếm chác; mưu lợi; mưu lợi bất chính
谋求(不该得到的东西)
- 渔利 于 他人 并 不道德
- Mưu cầu lợi ích từ người khác là không đạo đức.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 沿海 渔产 丰富
- dọc vùng duyên hải thuỷ sản phong phú
- 江边 停泊 着 一艘 渔舟
- Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渔›