Đọc nhanh: 清泉 (thanh tuyền). Ý nghĩa là: thanh tuyền. Ví dụ : - 一泓清泉 một dòng suối trong.
清泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tuyền
清澈干净的泉水
- 一泓 清泉
- một dòng suối trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清泉
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 一泓 清泉
- một dòng suối trong.
- 泉水 清 如许
- nước suối trong như thế.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
清›