Đọc nhanh: 清河门区 (thanh hà môn khu). Ý nghĩa là: Quận Qinghemen của thành phố Fuxin 阜新 市, Liêu Ninh.
✪ 1. Quận Qinghemen của thành phố Fuxin 阜新 市, Liêu Ninh
Qinghemen district of Fuxin city 阜新市, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清河门区
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 河里 的 流水 很 清澈
- Dòng chảy của sông rất trong.
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
河›
清›
门›