Đọc nhanh: 清末 (thanh mạt). Ý nghĩa là: Trung Quốc vào thời điểm chuyển giao thế kỷ 20, những năm cuối cùng của triều đại Ch'ing hoặc Qing.
清末 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc vào thời điểm chuyển giao thế kỷ 20
China at the turn of the 20th century
✪ 2. những năm cuối cùng của triều đại Ch'ing hoặc Qing
the final years of the Ch'ing or Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清末
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
清›