深圳 shēnzhèn
volume volume

Từ hán việt: 【thâm quyến】

Đọc nhanh: 深圳 (thâm quyến). Ý nghĩa là: Thâm Quyến. Ví dụ : - 我计划去深圳旅行。 Tôi dự định đi du lịch ở Thâm Quyến.. - 深圳的天气真是热啊! Thời tiết ở Thâm Quyến nóng quá!. - 深圳的夜景非常漂亮。 Cảnh đêm ở Thâm Quyến rất đẹp.

Ý Nghĩa của "深圳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

深圳 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thâm Quyến

在广东省南部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 深圳 shēnzhèn 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch ở Thâm Quyến.

  • volume volume

    - 深圳 shēnzhèn de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi a

    - Thời tiết ở Thâm Quyến nóng quá!

  • volume volume

    - 深圳 shēnzhèn de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Cảnh đêm ở Thâm Quyến rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深圳

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 城市 chéngshì 客栈 kèzhàn 深圳 shēnzhèn 公司 gōngsī 原始凭证 yuánshǐpíngzhèng 审核 shěnhé 记账 jìzhàng 凭证 píngzhèng

    - Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 深受 shēnshòu 军事 jūnshì 世家 shìjiā de 影响 yǐngxiǎng 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • volume volume

    - 深圳 shēnzhèn de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Cảnh đêm ở Thâm Quyến rất đẹp.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 深圳 shēnzhèn 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch ở Thâm Quyến.

  • volume volume

    - 深圳 shēnzhèn de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi a

    - Thời tiết ở Thâm Quyến nóng quá!

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:一丨一ノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GLLL (土中中中)
    • Bảng mã:U+5733
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao