xiáo
volume volume

Từ hán việt: 【hào】

Đọc nhanh: (hào). Ý nghĩa là: hỗn tạp; lẫn lộn. Ví dụ : - 混淆 。 hỗn tạp.. - 。 rối loạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỗn tạp; lẫn lộn

混杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 混淆 hùnxiáo

    - hỗn tạp.

  • volume volume

    - xiáo luàn

    - rối loạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - qǐng 注意 zhùyì 货件 huòjiàn de 批号 pīhào 以免 yǐmiǎn 货物 huòwù 卸岸 xièàn shí 混淆不清 hùnxiáobùqīng

    - Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng

  • volume volume

    - 淆惑 xiáohuò 视听 shìtīng

    - nghe nhìn lẫn lộn không rõ.

  • volume volume

    - 混淆黑白 hùnxiáohēibái

    - lẫn lộn phải trái

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 谣言 yáoyán 制造者 zhìzàozhě xiǎng 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.

  • volume volume

    - 作家 zuòjiā cháng 细枝末节 xìzhīmòjié lái 混淆 hùnxiáo 实质问题 shízhìwèntí

    - Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.

  • volume volume

    - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • volume volume

    - 相似 xiāngsì de 名字 míngzi 常常 chángcháng huì bèi 混淆 hùnxiáo

    - Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.

  • volume volume

    - 真伪 zhēnwěi 混淆 hùnxiáo

    - thực giả lẫn lộn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiáo , Yáo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKKB (水大大月)
    • Bảng mã:U+6DC6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình