Đọc nhanh: 淆 (hào). Ý nghĩa là: hỗn tạp; lẫn lộn. Ví dụ : - 混淆 。 hỗn tạp.. - 淆 乱。 rối loạn.
淆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn tạp; lẫn lộn
混杂
- 混淆
- hỗn tạp.
- 淆 乱
- rối loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淆
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 淆惑 视听
- nghe nhìn lẫn lộn không rõ.
- 混淆黑白
- lẫn lộn phải trái
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 相似 的 名字 常常 会 被 混淆
- Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淆›