Đọc nhanh: 涵括 (hàm quát). Ý nghĩa là: để trang trải, bao trùm.
涵括 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trang trải
to cover
✪ 2. bao trùm
to encompass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵括
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
括›
涵›