Đọc nhanh: 涛 (đào). Ý nghĩa là: sóng lớn; sóng to. Ví dụ : - 海面涌起巨涛。 Biển nổi lên sóng lớn.. - 我看见大的涛。 Tôi thấy sóng lớn.. - 小心涛什么都抽。 Cẩn thận sóng to cuốn đi mọi thứ.
涛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng lớn; sóng to
大的波浪
- 海面 涌起 巨涛
- Biển nổi lên sóng lớn.
- 我 看见 大 的 涛
- Tôi thấy sóng lớn.
- 小心 涛 什么 都 抽
- Cẩn thận sóng to cuốn đi mọi thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涛
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 万顷 波涛
- muôn trùng sóng cả
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 小船 沉没 在 波涛 之中
- Chiếc thuyền nhỏ chìm trong biển cả đầy sóng lớn.
- 我 看见 大 的 涛
- Tôi thấy sóng lớn.
- 小心 涛 什么 都 抽
- Cẩn thận sóng to cuốn đi mọi thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涛›