Đọc nhanh: 消耗功率 (tiêu háo công suất). Ý nghĩa là: công suất tiêu thụ.
消耗功率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công suất tiêu thụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消耗功率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 快 把 试验 成功 的 消息 广播 一下 , 叫 大家 喜 喜欢 欢
- phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
消›
率›
耗›