Đọc nhanh: 浸猪笼 (tẩm trư lung). Ý nghĩa là: dìm ai đó trong giỏ đan bằng liễu gai, một dạng 沉 潭.
浸猪笼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dìm ai đó trong giỏ đan bằng liễu gai, một dạng 沉 潭
to drown sb in a wicker basket, a form of 沉潭 [chén tán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸猪笼
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浸›
猪›
笼›