Đọc nhanh: 海流 (hải lưu). Ý nghĩa là: dòng hải lưu; hải lưu, dòng nước biển; nước biển lưu chuyển.
海流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dòng hải lưu; hải lưu
见〖洋流〗
✪ 2. dòng nước biển; nước biển lưu chuyển
泛指流动的海水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海流
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 流亡海外
- sống lưu vong ở nước ngoài.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 滑稽 在 上海 非常 流行
- Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
海›