Đọc nhanh: 海战 (hải chiến). Ý nghĩa là: hải chiến; chiến đấu trên biển; cuộc chiến trên biển. Ví dụ : - 这次海战以我们的胜利而告终。 Cuộc chiến hải tặc này kết thúc với chiến thắng của chúng ta.
海战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải chiến; chiến đấu trên biển; cuộc chiến trên biển
敌对双方海军兵力在海洋上进行的战役或战斗
- 这次 海战 以 我们 的 胜利 而 告终
- Cuộc chiến hải tặc này kết thúc với chiến thắng của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海战
- 海军陆战队
- đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 男友 的 一句 话 就 挑战 自己 剪 浏海
- Một câu nói của bạn trai, tôi đã thử thách bản thân tự cắt tóc mái!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
海›